1 |
meet upgặp nhauA number of paths run down through the woods and meet up at the bottom.Một số con đường chạy xuống xuyên qua khu rừng và gặp nhau ở cuối khu rừng.
|
2 |
meet upTrong tiếng Anh, cụm từ "meet up" có nghĩa là gặp gỡ và nói chuyện với ai đó sau khi đã có sự sắp xếp. Ví dụ: I'm meeting up with my old friends after work. I haven't seen them for a long time. (Tôi sẽ gặp những người bạn cũ sau khi làm việc. Tôi đã không gặp họ một thời gian dài)
|
3 |
meet up- Danh từ: cuộc gặp gỡ, cuộc hẹn mang tính chất thân mật như bạn bè, người thân, người bạn quen biết và gần gũi. - Nếu bạn có cuộc hẹn, cuộc gặp quan trọng và cấp thiết thì không nên dùng "meetup", ta nên dùng "appointment" như cuộc hẹn gặp bác sĩ, nha sĩ, giám đốc,... - i arrange a meet up with my friend, tonight. Tôi sắp xếp một cuộc gặp gỡ với bạn của tôi vào tối nay.
|
4 |
meet upgặp; gặp gỡIf you'd like to meet up for a drink sometime, give me a call.Nếu bạn muốn gặp nhau đi nhậu lúc nào đó thì hãy gọi cho tôi nhé.The members of the band had all had various music jobs before [..]
|
<< sign up with | mess with sth >> |